Có 2 kết quả:
拜別 bái biệt • 拜别 bái biệt
Từ điển phổ thông
lạy từ biệt
Từ điển trích dẫn
1. Cáo biệt. ☆Tương tự: “bái từ” 拜辭, “cáo từ” 告辭, “từ biệt” 辭別. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đại Ngọc thính liễu, phương sái lệ bái biệt, tùy liễu nãi nương cập Nhạc phủ trung kỉ cá lão phụ nhân, đăng chu nhi khứ” 黛玉聽了, 方灑淚拜別, 隨了奶娘及樂府中幾個老婦人, 登舟而去 (Đệ tam hồi) Đại Ngọc nghe xong, gạt nước mắt từ biệt, theo vú nuôi và mấy bà già ở Nhạc phủ đến đón, xuống thuyền đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lạy chào mà đi.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0